Bạn sẽ thả ga lướt web và tha hồ liên lạc, trao đổi, hổ trợ giải quyết công việc hay giải trí khi nhắn tin theo cú pháp: BV HDP300 gửi 9084 để đăng ký gói cước HDP300 MobiFone, nhận về ưu đãi khủng 10GB truy cập tốc độ 4G MobiFone và 300 phút gọi nội mạng.
- Đăng ký gói cước HD70 MobiFone có ngay 6 GB Data tốc độ cao
- Cách đăng ký gói cước HD70 – lướt web thả ga với 6 GB Data
Nếu bạn là thuê bao thuộc danh sách khuyến mãi của MobiFone được đăng ký gói cước HDP300 MobiFone, chắc chắn bạn sẽ hài lòng khi nhận về ưu đãi cực lớn với ưu đãi data lẫn phút thoại. Gói cước 4G MobiFone đã cho ra mắt những gói cước ưu đãi kép nhằm hổ trợ tối đa nhu cầu thoại cao đi đôi với nhu cầu truy cập internet của phần lớn thuê bao di động hiện nay.

Những điều kiện cần phải đảm bảo để truy cập được sóng 4G MobiFone
Chất lượng dịch vụ 4G phải đảm bảo tối ưu bạn mới có trải nghiệm được những thú vị từ gói cước HDP300 MobiFone. Muốn truy cập được sóng 4G MobiFone bạn phải đảm bảo thỏa mãn được 3 điều kiện sau:
HDP300 | 300k/ tháng | 10 GB Data và 300 phút thoại | BV HDP300 gửi 9084 |
- Cú pháp đăng ký gói cước HDP300 MobiFone: BV HDP300 gửi 9084
- Đảm bảo tài khoản chính > 300.000đ để dễ dàng đăng ký được gói cước.
- Thiết bị bạn đang sử dụng phải có hổ trợ kết nối 4G.
- Bạn phải đang dùng sim 4G MobiFone (nếu đang sử dụng sim 3G, bạn có thể đổi sim 4G tại các điểm giao dịch MobiFone).
- Khu vực thiết bị di động của bạn đang hoạt động phải có sóng 4G MobiFone.
Nếu không đáp ứng được 1 trong 3 điều kiện trên, bạn chỉ có thể truy cập được sóng 3G MobiFone.
Khi đăng ký và sử dụng thành công gói cước HDP300 MobiFone, bạn mới cảm nhận được những thú vị khi trải nghiệm dịch vụ 4G. Bạn sẽ truy cập internet với đường truyền cực nhanh, gấp 5 đến 7 lần tốc độ 3G trước đây. Bạn tha hồ đọc báo, nghe nhạc hay xem phim…với chất lượng hình ảnh và âm thanh thật hoàn hảo. Cuộc gọi của bạn được thực hiện với công nghệ 4G cũng chất lượng hơn, cuộc gọi được kết nối nhanh hơn, sóng tốt hơn và âm thanh cũng trong trẻo hơn…Cả thế giới sẽ được khám phá ngay trên đôi tay của bạn, ở bất cứ thời gian và không gian nào bạn thích.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 100' gọi trong nước - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV C120K gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - HCM: 5GB/ ngày - Ngoài HCM: 2GB/ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - HCM: 6GB/ ngày - Ngoài HCM: 4GB/ngày. - 500 phút thoại nội mạng. - 30 phút thoại ngoại mạng. | BV CV119 gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
ED100 | 150k/ 30 ngày | 7GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 150' gọi trong nước | BV C150K gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
ED | 10k/ 1 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV ED gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Những điều kiện để đăng ký thành công gói cước HDP300 MobiFone
- Đối tượng: Là thuê bao MobiFone thuộc danh sách khuyến mãi của nhà mạng.
- Phạm vi: Trên toàn quốc.
- Điều kiện: Ngay tại thời điểm đăng ký gói cước phải có đủ 300.000đ trong tài khoản chính.
Nếu không nằm trong danh sách khuyến mãi để đăng ký nhóm gói cước Data Plus, bạn có thể tham khảo những gói cước 4G MobiFone cơ bản như HD200 MobiFone .Bạn sẽ còn nhiều cơ hội để nhận những ưu đãi cực khủng từ nhóm gói cước cơ bản này. Hay tham khảo dịch vụ 3G MobiFone tại: https://dangky4gMobiFone.vn/dich-vu-3g-MobiFone/

Ưu đãi và những điều cần lưu ý khi sử dụng gói cước
Ưu đãi của gói cước:
- Dung lượng data: 10GB truy cập tốc độ cao 4G MobiFone. Bạn sẽ không bị hạ băng thông trong suốt quá trình sử dụng.
- Ưu đãi phút gọi: 300 phút thoại nội mạng MobiFone.
- Chu kỳ sử dụng: 30 ngày từ khi đăng ký gói cước HDP300 MobiFone thành công.
- Tính năng đặc biệt: Tự động ngắt kết nối khi hết ưu đãi data, đảm bảo không phát sinh cước ngoài ý muốn.
Những lưu ý và cú pháp hổ trợ
Bạn sẽ không còn phụ thuộc vào sóng Wifi chập chờn hay bị động khi ở những nơi không có sóng wifi nữa, vùng phủ sóng 4G MobiFone đã phủ khắp 35 tỉnh thành và dự kiến sẽ phủ hết 61 tỉnh thành trên toàn quốc vào cuối năm 2018 này. Chỉ cần có dế yêu bên cạnh, bạn sẽ tha hồ khám phá thế giới ngay trong tầm tay mình ở mọi lúc, mọi nơi.
- Cú pháp KT HDP300 gửi 999 dùng để kiểm tra ưu đãi còn lại của gói cước.
- Khi sử dụng hết ưu đãi data, hệ thống ngưng kết nối, muốn tiếp tục sử dụng bạn phải mua thêm dung lượng 4G từ gói NAP28.
- Gói cước HDP300 MobiFone có tính năng tự động gia hạn. Bạn có thể soạn cú pháp: KGH gửi 999 để hủy tính năng này khi không có nhu cầu sử dụng ở chu kỳ tiếp theo. Khi lệnh hủy gia hạn được thực hiện thành công, tất cả ưu đãi còn lại của gói cước không bị mất đi, vẫn được bảo lưu đủ khi chu kỳ gói cước còn hiệu lực.
- Cú pháp: HUY HDP300 gửi 999 dùng để hủy gói cước HDP300 ngay lập tức khi không còn nhu cầu sử dụng nữa. Khi lệnh hủy gói này được thực hiện thành công, tất cả ưu đãi còn lại đều sẽ bị hủy hoàn toàn, không được bảo lưu. Để tránh lãng phí ưu đãi, bạn nên hủy gói cước vào ngày cuối cùng của chu kỳ hiện tại.
Chúc bạn đăng ký và sử dụng gói cước HDP300 MobiFone thành công với cú pháp đơn giản nhất: BV HDP300 gửi 9084.