Nắm được các cửa hàng MobiFone ở quận Gò Vấp Hồ Chí Minh, bạn sẽ dễ dàng tìm đến cửa hàng gần mình nhất mỗi khi có nhu cầu cần giao dịch. Hiện có 9 cửa hàng đang hoạt động gồm: 1 trung tâm chính của MobiFone và 8 đại lý chuyên.
Các cửa hàng MobiFone ở quận Gò Vấp Hồ Chí Minh sẽ giúp bạn xử lý tất cả các vấn đề liên quan đến dịch vụ MobiFone. Cụ thể các cửa hàng này nằm ở đâu? Giờ làm việc như thế nào? Chức năng của những cửa hàng này là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé!

Thông tin chi tiết các cửa hàng MobiFone tại Gò Vấp Hồ Chí Minh
Tại Gò Vấp Hồ Chí Minh, hiện có 9 cửa hàng, đại lý MobiFone đang hoạt động. Nhà mạng đã triển khai các điểm giao dịch này nhằm hỗ trợ khách hàng thuận lợi hơn trong quá trình sử dụng dịch vụ. Bạn có thể tham khảo thông tin các cửa hàng sau để tìm cho mình nơi gần nhất nhé!
Giờ làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6: 7h30-21h00. Và thứ 7 và chủ nhật: 7h30- 19h00.
- Cửa hàng MobiFone Quang trung: 170 Quang trung, P.10, Q. Gò Vấp.
- Đại lý Vĩnh Khanh Thịnh: 1292 Quang Trung, P.14, Q.Gò Vấp. Giờ làm việc: 8h00-17h00.
- Đại lý Kim Anh: 628 Lê Quang Định, P.01, Q. Gò Vấp. Giờ làm việc: 8h00-17h00.
- Đại lý Thành nhân: 588 Lê Đức Thọ, P.5, Q. Gò Vấp. Giờ làm việc: 8h00-17h00.
- Đại lý Hòa Lạc: 243 Nguyễn Thái Sơn, P.05, Q.Gò Vấp. Giờ làm việc: 8h00-17h00
- Đại lý Viễn Sơn: 368 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp. Giờ làm việc: 8h00-17h00.
- Đại lý An phát: 694 Phạm Văn Bạch, P.12, Q. Gò Vấp. Giờ làm việc: 8h00-17h00.
- Đại lý Hải Hà: 526 Nguyễn Oanh, P. 6, Q. Gò Vấp. Giờ làm việc: 8h00-17h00.
- Đại lý Quốc Anh: 164 Phạm Văn Chiêu, P.9, Q. Gò Vấp. Giờ làm việc: 8h00-17h00.
Chức năng của các cửa hàng MobiFone ở Gò Vấp Hồ Chí Minh
Đến với các cửa hàng MobiFone ở Gò Vấp Hồ Chí Minh, bạn sẽ được hỗ trợ giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến dịch vụ di dộng MobiFone như:
- Hòa mạng mới sim MobiFone, đăng ký gói cước…
- Đăng ký mới hoặc chuyển đổi thông tin chính chủ.
- Đổi sim hỏng, làm lại sim mất, nâng cấp sim…
- Chuyển đổi dịch vụ trả trước sang trả sau hoặc ngược lại.
- Thanh toán cước trả sau.
- Chuyển mạng giữ số.
- Giải quyết tất cả các khiếu nại của khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ…
Tham khảo các gói cước thông dụng MobiFone khi đăng ký
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
CF150 | 150k/ 30 ngày | - 100GB - 300 phút thoại nội mạng. - 50 phút thoại ngoại mạng. | BV CF150 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Lưu ý: Các đại lý chuyên MobiFone ở quận Gò Vấp Hồ Chí Minh không hỗ trợ chuyển mạng giữ số và cũng không có các chương trình khuyến mãi bán điện thoại giá rẻ của MobiFone. Chỉ riêng cửa hàng MobiFone Quang Trung mới có chức năng này.
Để quá trình giao dịch tại các cửa hàng MobiFone ở Gò Vấp Hồ Chí Minh được thuận lợi, khi đến giao dịch quý khách nhớ đem theo thẻ sim đang dùng, thẻ chứng minh nhân dân chính chủ hoặc giấy ủy quyền (nếu quý khách không phải là thuê bao chính chủ)…Hy vọng với thông tin chi tiết 9 cửa hàng MobiFone ở quận Gò Vấp Hồ Chí Minh trên đây sẽ giúp quý khách chọn được cửa hàng gần nhất và tiết kiệm tối đa thời gian khi cần giao dịch.