Điều chỉnh gói cước C390 Mobifone là món quà hấp dẫn nhà mạng dành tặng khách hàng có nhu cầu liên lạc và kết nối data tần suất cao ngay trên dế cưng của mình. Bạn sẽ có cơ hội đồng hành cùng gói dịch vụ này khi gửi tin theo cú pháp: BV C390 gửi 9084. Ưu đãi gói cước C390 đem lại cực lớn không chỉ dung lượng data mà cả thời lượng gọi miễn phí để sử dụng liên tiếp 30 ngày.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Kể từ 13/2/2022, đăng ký gói cước C390 Mobifone thành công quý khách sẽ nhận được ưu đãi 7GB mỗi ngày và hàng ngàn phút gọi để liên lạc trong nước suốt cả tháng. Dung lượng data và thời lượng gọi ưu đãi gói dịch vụ này tăng lên đáng kể với mức cước vẫn không hề thay đổi. Cùng tham khảo thông tin gói để biết đối tượng tham gia và quy định đăng ký sử dụng gói như thế nào nhé!

Đối tượng được nhận ưu đãi gói cước C390 Mobifone
Gói cước C390 Mobifone được triển khai trên toàn quốc và chỉ áp dụng cho khách hàng thuộc đối tượng khuyến mãi, thỏa mãn các điều kiện sau:
- Là thuê bao di động Mobifone hòa mạng mới từ 31/12/2017 trở về trước. Thuê bao trả trước cần có thời gian hoạt động từ 90 ngày trở lên.
- Thuê bao được tổng đài gửi tin nhắn mời tham gia đăng ký gói cước C390 Mobifone.
- Để biết thuê bao mình có được nhận ưu đãi gói cước C390 Mobifone hay không, quý khách hãy dùng cú pháp: KT DSKM gửi 999.
Ưu đãi gói
Từ 13/2/2022, gói cước C390 Mobifone được kích hoạt thành công sẽ đem lại cho thuê bao combo ưu đãi khủng sau:
- Dung lượng data tốc độ cao: 7GB/ngày x 30 ngày=> 210GB (ưu đãi cũ chỉ 4GB/ ngày).
- Thời lượng gọi nội mạng: Miễn phí không giới hạn tất cả các cuộc gọi < 10 phút.
- Thời lượng gọi liên mạng: Miễn phí 390 phút trong nước (ưu đãi cũ chỉ 300 phút).
Điều chỉnh gói cước C390 Mobifone là món quà thiết thực nhà mạng dành tặng khách hàng với ưu đãi tăng 90GB data và 90 phút gọi ngoài mạng, hỗ trợ người dùng liên lạc và kết nối data thả ga suốt 30 ngày với chi phí không hề thay đổi.
Sử dụng gói cước C390 Mobifone cần biết
- Data ưu đãi còn lại của mỗi ngày và thời lượng gọi miễn phí còn lại sau mỗi chu kỳ sử dụng không được bảo lưu.
- Hết data ưu đãi mỗi ngày, thuê bao muốn tiếp tục kết nối phải mua thêm dung lượng bổ sung.
- Hệ thống sẽ tính cước gọi ngoài ưu đãi theo giá quy định hiện hành.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI C390 MobiFone | |
---|---|
Tra cứu dung lượng DATA còn lại của gói C390 MobiFone | Cú Pháp: KT C390 gửi 999/strong> HOẶC soạn tin: KT ALL gửi 999USSD: *101# rồi bấm phím GọiGọi điện tổng đài 9090,18001090 nhờ nhân viên tư vấn hỗ trợ kiểm tra.Tải ứng dụng My MobiFone trên CH Play, App Store để tra cứu. |
Cú pháp hủy nhanh gói C390 | HUY C390 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Cách không gia hạn gói cước C390 MobiFone | Soạn tin: KGH C390 gửi 999 |
Cú pháp không gia hạn gói cước C390 MobiFone | KGH C390 gửi 999 |
Quy định số phút gọi | Khi dùng hết số lượng phút ưu đãi của nhà mạng, hệ thống sẽ tính cước cuộc gọi theo quy định thông thường |
Thông tin gia hạn gói C390 MobiFone | Gói cước C390 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 390.000đ |
Chi tiết:Danh sách các gói cước 2GB mỗi ngày MobiFone chỉ từ 59.000đ/lượt
- Gói cước C390 có ưu đãi 7GB/ngày, bạn có thể so sánh: các gói cước ưu đãi 7GB mỗi ngày MobiFoneđang ưu đãi
- Tìm hiểu thêm các gói cước khác, hoặc tư vấn về trừ tiền tài khoản, chi tiết ưu đãi có thể tham khảo tại tổng đài 18001090, 9090 để được hỗ trợ. .
- Giá cước của gói C390 được trừ vào tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói C390 chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói C390 thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Tra cứu thêm thông tin ưu đãi của số thuê bao
Hiện nay, nhiều khách hàng khi đăng ký gói cước C390 có thể nhận thông báo bằng tin nhắn như sau: "Yeu cau dang ky goi cuoc C390 cua Quy khach khong duoc thuc hien do thue bao Quy khach khong thuoc doi tuong ap dung. Chi tiet lien he 9090. Xin cam on!"... Vì vậy, bạn có thể lựa chọn nhanh các gói cước phù hợp nhất ngay dưới đây:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - HCM: 5GB/ ngày - Ngoài HCM: 2GB/ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - HCM: 6GB/ ngày - Ngoài HCM: 4GB/ngày. - 500 phút thoại nội mạng. - 30 phút thoại ngoại mạng. | BV CV119 gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
ED100 | 150k/ 30 ngày | 7GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 150' gọi trong nước | BV C150K gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
ED | 10k/ 1 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV ED gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Chúc quý khách đủ điều kiện nhận ưu đãi hấp dẫn sau điều chỉnh gói cước C390 Mobifone. Hy vọng ưu đãi và chất lượng dịch vụ từ gói cước sẽ đem lại cho bạn sự hài lòng.