Chỉ với 1 tin nhắn được soạn theo cú pháp: BV NCT79 gửi 9084, bạn có cơ hội đăng ký thành công gói cước NCT79 Mobifone. Đây là gói cước 4G ưu đãi data hấp dẫn được triển khai nhằm hỗ trợ nhu cầu kết nối của thuê bao di động mạng Mobifone. Câu hỏi được nhiều thuê bao đặt ra là gói cước NCT79 Mobifone áp dụng cho đối tượng nào, được triển khai như thế nào? Quy định nhận ưu đãi gói ra sao?… Chúng ta cùng tìm hiểu thông tin này ngay dưới đây nhé!
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Ưu đãi khác | |
Chu kỳ | |
Đăng ký thành công gói cước NCT79 Mobifone, bạn sẽ có cả tháng truy cập data tốc độ cao với chi phí khá rẻ so với giá cước mặc định. Chi phí mỗi tháng chỉ 79.000đ song thuê bao sẽ nhận được ưu đãi hấp dẫn lên đến 3GB data mỗi ngày. Nhu cầu kết nối để hỗ trợ cho học tập, công việc hay giải trí sẽ được đáp ứng nhanh chóng và dễ dàng khi bạn đồng hành cùng gói ưu đãi 4G này. Hãy cùng bài viết hôm nay tìm hiểu ngay thông tin ưu đãi và đối tượng đăng ký gói cước NCT79 nhé!

Thông tin về đối tượng đăng ký gói cước NCT79 MobiFone
- Là thuê bao di động Mobifone đang hoạt động hai chiều, có cước sử dụng data 3 tháng cuối cùng thấp hơn hoặc bằng 79.000đ.
- Là thuê bao di động Mobifone mới hòa mạng từ 1/2022 trở về sau
- Quý khách hãy sử dụng cú pháp: KT DSKM gửi 999 để biết thuê bao mình có thuộc đối tượng đăng ký gói cước NCT79 Mobifone hay không nhé!
- Tại thời điểm kích hoạt gói, quý khách cần đảm bảo đủ 79.000đ trong tài khoản chính để trả phí gói hoặc không nợ cước hóa đơn tháng cuối cùng
Chi tiết về gói cước NCT79 MobiFone
Đáp ứng các điều kiện kích hoạt gói, bạn sẽ đăng ký gói cước NCT79 Mobifone thành công dễ dàng chỉ với 1 tin nhắn đơn giản được soạn theo cú pháp:
BV NCT79 gửi 9084
Cước phát sinh: Hệ thống sẽ hạ băng thông truy cập ở tốc độ 5 Mbps khi thuê bao dùng hết data ưu đãi mỗi ngày, nên suốt quá trình sử dụng sẽ không phát sinh cước ngoài gói.

Gói 3NCT79

Gói 6NCT79

Gói 12NCT79
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI 12NCT79 MobiFone | |
---|---|
Tra cứu dung lượng DATA khi đang sử dụng gói 12NCT79 MobiFone | Cú Pháp: KT 12NCT79 gửi 999 HOẶC soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD: *101# rồi nhấn nút GọiTải nhanh ứng dụng My MobiFone để tra cứu.Gọi điện tổng đài 9090 nhờ nhân viên tư vấn hỗ trợ kiểm tra. |
Hủy nhanh gói 12NCT79 MobiFone | HUY 12NCT79 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Soạn tin không gia hạn gói cước 12NCT79 MobiFone | Cú pháp: KGH 12NCT79 gửi 999 |
Cú pháp đăng ký NCT79 mobifone chu kỳ 30 ngày | BV NCT79 gửi 9084 |
Thông tin gia hạn gói 12NCT79 MobiFone | Gói cước 12NCT79 tự động gia hạn khi hết 360 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 948.000đ |
Tham khảo: Đăng ký gói cước 3GB mỗi ngày của MobiFone chỉ từ 70.000đ/lượt
Tham gia sử dụng gói cước NCT79 MobiFone cần biết
- Ưu đãi gói NCT79 Mobfone sẽ được cộng vào tài khoản data của khách hàng theo chu kỳ 3GB mỗi ngày trong suốt chu kỳ 30 ngày của gói
- Ưu đãi tốc độ cao còn lại sau mỗi ngày sử dụng không được bảo lưu.
- Muốn tiếp tục kết nối tốc độ cao khi đã sử dụng hết data ưu đãi mỗi ngày, khách hàng phải mua thêm data bổ sung từ hệ thống.
- Quý khách có thể thường xuyên soạn cú pháp: KT ALL gửi 999 để theo dõi ưu đãi trong quá trình sử dụng.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI NCT79 MobiFone | |
---|---|
Tra cứu dung lượng DATA khi đang sử dụng gói NCT79 MobiFone | Cú Pháp: KT NCT79 gửi 999/strong> HOẶC soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD: *101# rồi nhấn nút GọiTải nhanh ứng dụng My MobiFone để tra cứu.Gọi điện tổng đài 9090 nhờ nhân viên tư vấn hỗ trợ kiểm tra. |
Hủy nhanh gói NCT79 MobiFone | HUY NCT79 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Cách không gia hạn gói cước NCT79 MobiFone | Soạn tin: KGH NCT79 gửi 999 |
Thông tin gia hạn gói NCT79 MobiFone | Gói cước NCT79 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 79.000đ |
Chi tiết:Danh sách các gói cước 2GB mỗi ngày MobiFone chỉ từ 59.000đ/lượt
- Ưu đãi 3GB mỗi ngày, gói cước tương tự NCT79 MobiFone, bạn có thể tham khảo tại: Các gói cước 3GB/ngày của MobiFone đang được ưu đãi
- Tìm hiểu thêm các gói cước khác, hoặc tư vấn về trừ tiền tài khoản, chi tiết ưu đãi có thể tham khảo tại tổng đài 18001090, 9090 để được hỗ trợ. .
- Giá cước của gói NCT79 được trừ vào tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói NCT79 chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói NCT79 thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Tra cứu thêm thông tin ưu đãi của số thuê bao
Hiện nay, nhiều khách hàng khi đăng ký gói cước NCT79 có thể nhận thông báo bằng tin nhắn như sau: "Yeu cau dang ky goi cuoc NCT79 cua Quy khach khong duoc thuc hien do thue bao Quy khach khong thuoc doi tuong ap dung. Chi tiet lien he 9090. Xin cam on!"... Vì vậy, bạn có thể lựa chọn nhanh các gói cước phù hợp nhất ngay dưới đây:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 100' gọi trong nước - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV C120K gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - HCM: 5GB/ ngày - Ngoài HCM: 2GB/ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - HCM: 6GB/ ngày - Ngoài HCM: 4GB/ngày. - 500 phút thoại nội mạng. - 30 phút thoại ngoại mạng. | BV CV119 gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
ED100 | 150k/ 30 ngày | 7GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 150' gọi trong nước | BV C150K gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
ED | 10k/ 1 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV ED gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Tham gia gói cước NCT79 bạn sẽ được sử dụng dịch vụ 3G/4G Mobifone với giá cước khá rẻ kèm chất lượng dịch vụ hoàn hảo. Hãy nhanh tay đăng ký ngay gói cước 4G chu kỳ dài này nếu thuê bao bạn may mắn thuộc đối tượng được đăng ký NCT79 Mobifone để tận hưởng ưu đãi hấp dẫn nhé! Chúc bạn luôn vui vẻ và thành công trong cuộc sống!