Gói cước SHIP99 Mobifone không đáp ứng nhu cầu sử dụng nữa nhưng sao không thể đăng ký gói SHIP có ưu đãi lớn hơn? Không còn nhu cầu dùng gói SHIP99 Mobifone ở chu kỳ tiếp theo nhưng làm sao để tài khoản không bị trừ phí gia hạn?… Đây là những câu hỏi của không ít khách hàng. Mách nhỏ nhé, vì quý khách chưa hủy gói cước SHIP99 Mobifone đang dùng. Bài viết hôm nay sẽ hướng dẫn cách hủy gói dịch vụ này, mời các bạn cùng theo dõi nhé!
Hiện nay khách hàng vẫn đang dùng 1 trong 2 cách hủy gói cước SHIP99 Mobifone sau để hỗ trợ quá trình sử dụng dịch vụ của mình. Với cách hủy tính năng tự động gia hạn gói, người dùng có thể yên tâm sử dụng dịch vụ đến hết chu kỳ mà không phải lo lắng bị trừ tài khoản cho chu kỳ tiếp theo. Bên cạnh đó cách hủy bỏ gói cước SHIP99 Mobifone đang dùng sẽ giúp thuê bao dừng ngay lập tức gói ưu đãi này đồng thời có thể tiến hành đăng ký ngay một gói ưu đãi mới phù hợp hơn. Thao tác hủy như thế nào? Cú pháp hủy ra sao?… Cùng tham khảo ngay dưới đây để thực hiện khi cần nhé!

Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Ưu đãi khác | |
Chu kỳ | |
Cách hủy tính năng tự động gia hạn của gói cước SHIP99 Mobifone
Hiện nay phần lớn các gói cước 4G/5G Mobifone đều có tính năng tự động gia hạn nhằm hỗ trợ thuê bao thuận lợi hơn trong quá trình sử dụng dịch vụ. Tuy nhiên nếu khách hàng không có nhu cầu dùng gói ở chu kỳ tiếp theo, tính năng này sẽ khiến người dùng lãng phí tài khoản. Để hủy tính năng tự động gia hạn của gói cước SHIP99 Mobifone đang dùng, quý khách hãy tiến hành gửi tin theo cú pháp:
KGH SHIP99 gửi 999
- Khi hủy tính năng tự động gia hạn gói thành công, quý khách vẫn được tiếp tục sử dụng ưu đãi còn lại của gói đến hết chu kỳ. Tại thời điểm này, gói cước sẽ tự động hủy.
- Lưu ý: Để không bị trừ phí gia hạn cho chu kỳ tiếp theo, quý khách cần gửi tin nhắn trước khi hết thời hạn sử dụng của chu kỳ hiện tại.
Cách hủy bỏ gói cước SHIP99 Mobifone
Trong trường hợp gói cước SHIP99 Mobifone không còn đáp ứng nhu cầu sử dụng nữa và quý khách muốn đăng ký ngay một gói SHIP mới, hãy hủy bỏ gói SHIP99 đang dùng theo các bước sau:
- Bước 1: Gửi lệnh hủy gói cước SHIP99 Mobifone với cú pháp: HUY SHIP99 gửi 999.
- Bước 2: Nếu hệ thống yêu cầu, hãy gửi tin nhắn xác nhận hủy gói cước SHIP99 với cú pháp: Y gửi 999.
Lưu ý:
- Để lệnh hủy gói được thực hiện thành công, quý khách cần gửi tin nhắn xác nhận hủy trong vòng 10 phút kể từ khi nhận được yêu cầu của hệ thống.
- Khi gói cước SHIP99 Mobifone được hủy thành công, tất cả ưu đãi và hạn dùng còn lại của gói sẽ tự động hủy theo. Quý khách nên sử dụng cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra ưu đãi còn lại trước khi thao tác hủy bỏ hoàn toàn gói dịch vụ này.
- Hủy bỏ gói cước SHIP99 Mobifone đang dùng thành công, nếu chưa đăng ký gói ưu đãi data mới đồng thời không có gói cước nền mà thuê bao đã tiến hành truy cập 3G hay 4G, phí dịch vụ sẽ được tính theo giá quy định thông thường 75đ/50KB. Để tránh cước mặc định đắt đỏ và có thể thoải mái khám phá các tiện ích internet, quý khách hãy lựa chọn và đăng ký cho thuê bao mình gói ưu đãi phù hợp hơn.
Những gói cước 4G/5G Mobifone được sử dụng nhiều nhất
Hàng loạt các gói cước 4G/5G Mobifone được thiết kế đa dạng ưu đãi, giá gói, chu kỳ nhằm hỗ trợ người dùng thuận lợi hơn trong lựa chọn sử dụng. Tùy theo nhu cầu, quý khách hãy chọn cho dế cưng mình 1 trong những gói cước dưới đây sao cho phù hợp nhất nhé!
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Cách hủy gói cước SHIP99 Mobifone qua tin nhắn thật đơn giản phải không nào! Hy vọng với hướng dẫn chi tiết trên đây, quý khách sẽ thao tác hủy gói thành công dễ dàng và hài lòng với gói cước mới trong quá trình sử dụng dịch vụ của mình!