Ưu đãi của những gói cước MAX90 Mobifone lớn, chi phí rẻ và chu kỳ dài sẽ đáp ứng tốt nhu cầu kết nối data của khách hàng. Tuy nhiên, khi không còn nhu cầu sử dụng những gói 4G này nữa, cần thay đổi gói cước mới, quý khách cần biết cách hủy gói cước MAX90 Mobifone đang dùng trước khi tiến hành đăng ký gói data mới.
- Hướng dẫn đăng ký gói cước K90 MobiFone mới nhất
- Tổng hợp các gói cước gọi MobiFone năm 2022
- Cách đăng ký 4G MobiFone nhiều người sử dụng
- Tổng hợp các gói cước 3G MobiFone
Hủy gói cước MAX90 Mobifone nghĩa là bạn dừng sử dụng gói ưu đãi này. Nắm được cách hủy gói cước MAX90 Mobifone đang dùng bạn sẽ chủ động hơn trong quá trình sử dụng dịch vụ. Thao tác hủy gói không khó song lựa chọn cách hủy đúng thời điểm sẽ giúp quý khách tránh lãng phí ưu đãi, tiết kiệm đối đa chi phí. Bài viết hôm nay sẽ hướng dẫn chi tiết cách hủy gói cước MAX90 Mobifone, mời các bạn cùng tham khảo nhé!

Hiện có 2 cách hủy đang được khách hàng sử dụng rộng rãi, đó là: Cách hủy bỏ gói và cách hủy tính năng tự gia hạn gói.
Cách hủy bỏ gói
Cách hủy bỏ gói cước MAX90 Mobifone đang dùng sẽ giúp quý khách có thể đăng ký thành công một gói 3G hay 4G cùng mạng khác. Tuy nhiên, khi gửi đi lệnh hủy gói cước MAX90 Mobifone đang dùng và hệ thống có tin nhắn phản hồi đã hủy gói thành công, tất cả ưu đãi và hạn sử dụng còn lại của gói MAX90 đang dùng tại thời điểm hủy sẽ tự động mất đi. Để tránh lãng phí ưu đãi khi thực hiện cách hủy gói cước MAX90 Mobifone, quý khách nên tiến hành kiểm tra ưu đãi và hạn sử dụng còn lại của gói MAX90 đang dùng với cú pháp: KT ALL gửi 999.
Cách hủy gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ ngắn và chu kỳ dài dùng chung cú pháp sau:
HUY Tên gói gửi 999.
Quý khách cũng có thể tham khảo bảng hướng dẫn dưới đây để chọn cho thuê bao mình cách hủy bỏ gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ ngắn hoặc dài sao cho phù hợp.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
CF90 | 90k/ 30 ngày | 50GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV CF90 gửi 9084 | |
CF60 | 60k/ 30 ngày | 60GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 100" nội mạng, 35" liên mạng | BV CF60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300k/ tháng | 33GB/ tháng | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400k/ tháng | 44GB/ tháng | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500k/ tháng | 55GB/ tháng | BV HD500 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày | BV 24G3 gửi 9084 | |
21G6 | 414k/ 6 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G6 gửi 9084 | |
6HD70 | 350k/ 7 kỳ | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày Thuê bao Trả sau | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
FV99 | 99k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Free data FPTPlay. - Free 1 tài khoản FPTPlay | BV FV99 gửi 9084 | |
FV119 | 119k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Free data FPTPlay. - Free 1 tài khoản FPTPlay | BV FV119 gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
MFY99 99k/ 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k/ 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 399k/ 30 ngày | - 30GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Cách hủy MAX90 MobiFone tính năng tự gia hạn gói
Trong quá trình sử dụng gói cước MAX90 Mobifone, quý khách cũng cần nắm thêm cách hủy tính năng tự gia hạn gói. Cách này sẽ giúp quý khách yên tâm sử dụng dịch vụ đến cuối chu kỳ mà không phải lo lắng hệ thống sẽ tự động gia hạn gói. Là gói cước khuyến mãi nên tất cả các gói MAX90 Mobifone đều có tính năng tự gia hạn sau mỗi chu kỳ nếu tài khoản gốc đáp ứng đủ phí đăng ký gói. Song nếu bạn không có nhu cầu sử dụng gói ở chu kỳ kế tiếp có thể hủy tính năng này với cú pháp:
KGH gửi 999.
- Để hủy tính năng tự gia hạn gói cước MAX90 Mobifone thành công, quý khách cần lưu ý phải gửi lệnh hủy trước khi hết hạn sử dụng của gói cước đang dùng.
- Khi lệnh hủy tính năng tự gia hạn gói được thực hiện thành công, tất cả ưu đãi và hạn sử dụng còn lại của gói cước MAX90 Mobifone đang dùng vẫn được bảo lưu đầy đủ. Quý khách được phép sử dụng ưu đãi còn lại đến hết chu kỳ gói.
Cách hủy gói cước MAX90 Mobifone quá đơn giản phải không nào! Chúc quý khách chọn được cách hủy phù hợp và hủy thành công để thuận lợi hơn cho quá trình sử dụng dịch vụ data của mình!