Đăng ký gói cước 24G MobiFone hoặc 21G Mobifone, tài khoản data của bạn sẽ có cơ hội nhận về 5GB/ngày hoặc 2GB/ngày Data tốc độ cao mỗi tháng chỉ với 99.000đ hoặc 59.000đ.Sau khi hết dung lượng gói bạn vẫn có thể lướt web thả ga với tốc độ 2Mbps/2Mbps không giới hạn dung lượng. Để đăng ký gói 24G Mobifone, hãy nhắn tin theo cú pháp: BV 24G gửi 9084
- Tổng hợp các gói cước 4G MobiFone mới nhất hiện nay
- Danh sách các gói cước 3G MobiFone thường được sử dụng
Đồng hành cùng gói cước 24G MobiFone, bạn sẽ có 30 ngày, mỗi ngày 5GB truy cập Data tốc độ cao. Gói 24G MobiFone là gói cước 4G MobiFone rẻ nhất hiện nay và là gói không giới hạn dung lượng.
Gói 24G MobiFone 5GB mỗi ngày và KHÔNG GIỚI HẠN DUNG LƯỢNG – giá 99k
Gói C120T MobiFone 6GB mỗi ngày – giá 120k
Gói cước AG60 Mobifone mỗi ngày 2GB x 30 ngày
Gói FD60 MobiFone 2GB mỗi ngày – giá 60k
Gói 21G MobiFone 2GB mỗi ngày – giá 59k
Gói C90N MobiFone 4GB mỗi ngày và 1000 phút gọi nội mạng, 50 phút ngoại mạng – giá 90k
Gói C120 Mobifone 4GB/ngày – Miễn phí gọi nội mạng và 50 phút ngoại mạng là gói dành cho người sử dụng nhiều và được đăng ký nhiều nhất hiện nay
Gói 12 tháng tặng thêm 2 tháng
Gói 12FD60
720.000đ
DATA: 2 GB / ngày
Tặng thêm 2 tháng
Hết gói, dùng tiếp theo qui định*
Hạn: 14 chu kỳ
Soạn: BV 12FD60 gửi 9084
Gói 12C120
1.440.000đ
DATA: 4 GB / ngày
Miễn phí gọi nội mạng dưới 20"
50" ngoại mạng / tháng
Tặng thêm 2 tháng
Hạn: 14 tháng
Soạn: BV 12C120 gửi 9084
Gói cước ED100 Mobifone mỗi ngày 4GB x 30 ngày – Truy cập trọn gói không giới hạn dung lượng
Các gói cước 21G MobiFone chu kỳ dài tăng ưu đãi 0.5GB
Các gói cước 24G MobiFone chu kỳ dài
Quý khách có thể tham khảo thêm các gói 3G, 4G Mobifone khác dưới đây nhé
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
- Đăng ký gói cước 24G MobiFone thành công, quý khách sẽ có ngay 90GB data ưu đãi mỗi tháng. (Thuê bao sẽ được nhận 3GB tốc độ cao vào lúc 0h mỗi ngày cho đến hết chu kỳ 30 ngày sử dụng).
- Thuê bao được sử dụng ưu đãi gói với tốc độ 150Mbps/50Mbps. Khi hết dung lượng ưu đãi mỗi ngày, tốc độ truy cập sẽ tự động hạ xuống còn 2Mbps/2Mbps và khách hàng được kết nối miễn phí không giới hạn. Nếu có nhu cầu tiếp tục sử dụng tốc độ cao, khách hàng phải mua thêm dung lượng từ hệ thống.
- Phí kích hoạt gói: 99.000đ
- Chu kỳ gói: Từ ngày nhận được ưu đãi đến ngày thứ 30
Đối tượng được nhận ưu đãi gói 24G Mobifone và 21G Mobifone không giới hạn
- Thuê bao MobiFone đang sử dụng dịch vụ trả trước và trả sau đăng ký hòa mạng tại khu vực 1, 8, 9 MobiFone: Hà Nội, Đồng Nai, Bình Dương, Cần thơ, Biên Hòa, Tiền Giang, Hậu Giang, Bến Tre… (Không áp dụng ưu đãi đối với thuê bao Fast Connect).
- Thuê bao nhận được tin nhắn từ tổng đài mời tham gia ưu đãi gói cước 24G.
- Khách hàng có thể gọi về tổng đài 9090 của MobiFone nhờ hỗ trợ hoặc sử dụng cú pháp KT DSKM gửi 999 để biết thuê bao của mình có được tham gia gói 24G Mobifone và 21G Mobifone hay không.
Thông tin cần nhớ khi sử dụng gói cước 24G MobiFone và 21G Mobifone
- Kích hoạt gói cước thành công, thuê bao nhớ tắt máy, khởi động lại thiết bị và kiểm tra ưu đãi trước khi tiến hành kết nối.
- Gói cước có tính năng tự gia hạn sau 30 ngày sử dụng. Gia hạn gói sẽ được thực hiện thành công khi số dư trong tài khoản thuê bao trả trước đủ để trả phí gói.
- Tất cả ưu đãi còn lại sẽ không bảo lưu khi sang chu kỳ mới và khi gói cước bị hủy.
- Không còn nhu cầu sử dụng, vào ngày cuối cùng của chu kỳ hiện tại hãy soạn cú pháp: HUY 24G gửi 999 để hủy gói.
- Quản lý ưu đãi gói trong quá trình sử dụng soạn cú pháp: KT 24G gửi 999
- Khách hàng sẽ không nhận được tin nhắn từ hệ thống thông báo khi sắp hết ưu đãi hoặc sắp hết thời hạn sử dụng gói nên cần lưu ý!
Ưu đãi và chất lượng dịch vụ từ gói cước 24G MobiFone hy vọng sẽ đem đến cho quý khách sự hài lòng với nhiều trải nghiệm hấp dẫn. Chúc bạn đăng ký và sử dụng gói cước thành công!