Đăng ký 3G Mobifone – gói 4G Mobifone ngày giúp có dung lượng Data miễn phí nhiều hơn và dễ dàng kiểm soát chi phí. Gói C90N Mobifone giá 90 ngàn có 4GB mỗi ngày và 1050 phút gọi rẻ nhất hiện nay. Đặc biệt, các gói NCT79 Mobifone và NCT99 Mobifone khi hết dung lượng gói vẫn truy cập được với tốc độ 5Mbps không giới hạn dung lượng. LƯU Ý: TRA CỨU NHANH ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ 4G MOBIFONE TẠI ĐÂY
- Các gói 4G Mobifone theo tháng thông dụng nhất
- Cách đăng ký gói cước MC149 Mobifone – Nhận 1580 phút thoại kèm 8GB data miễn phí
- Đăng ký gói cước M79 MobiFone ưu đãi combo data, thoại thả ga
Các gói 4G Mobifone vừa Data vừa Thoại: – Gọi miễn phí
Các gói 4G Mobifone 03 ngày và 01 tuần
Gói 6 tháng tặng thêm 1 tháng
Gói 6C120T
Tham khảo thêm các gói cước và cách đăng ký 4G Mobifone khác
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Tra cứu nhanh đối tượng đăng ký
Một trong những cách đơn giản nhất, bạn có thể tra cứu tại đây để lựa chọn gói cước 4G MobiFone phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Danh sách các gói cước theo từng khu vực của nhà mạng MobiFone
Gói cước combo ưu đãi Data và thoại
Các gói cước đang được ưu đãi khủng

Gói SHIP120

Gói SHIP120N
Các gói cước 4G MobiFone dành riêng cho thuê bao thuộc khu vực: Phú Thọ, Điện Biên, Hà Nam, Hoà Bình, Lai Châu, Lào Cai, Nam Định, Ninh Bình, Sơn La, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang

Gói THAGA60
Các gói cước 4G MobiFone dành riêng cho thuê bao thuộc khu vực: Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình, Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng

Gói DATA60
- Tên gói cước: D15 Mobifone và D30 Mobifone
- Cước phí gói: 15.000đ và 30.000đ
- Thời hạn sử dụng: 3 ngày và 1 tuần tính từ thời điểm kích hoạt gói thành công.
- Ưu đãi data: Miễn phí 3GB và 7GB tốc độ cao truy cập 3G/4G Mobifone.
- Thời gian triển khai gói: 29/5/2019. Chưa có thông tin kết thúc khuyến mãi.
Đối tượng tham gia: Tất cả thuê bao trả trước và trả sau Mobifone thuộc danh sách khuyến mãi hoặc nhận được tin nhắn từ hệ thống mời tham gia ưu đãi gói D15 MobiFone và D30 Mobifone.
Phạm vi áp dụng ưu đãi: Toàn quốc.
Các gói 3G Mobifone ngày, tuần mỗi ngày 01 GB
Nếu thuê bao bạn may mắn được tham gia gói cước D15 Mobifone và D30 Mobifone, để nhanh chóng đăng ký gói D30, bạn chỉ cần soạn tin nhắn chính xác theo cú pháp:
Lưu ý Khi đăng ký gói thành công, để hệ thống có thời gian cập nhật ưu đãi cho thuê bao, bạn cần tắt máy, khởi động lại thiết bị, sau đó kiểm tra ưu đãi rồi hãy bắt đầu sử dụng.
Thông tin lưu ý khi sử dụng gói cước D15/D30 Mobifone
- Ưu đãi 3-7 GB tốc độ cao và sử dụng trong 3-7 ngày cho D15 Mobifone – D30 Mobifone. Hết hạn dùng gói, tất cả dung lượng ưu đãi còn thừa sẽ tự hủy.
- Trong trường hợp thuê bao dùng hết ưu đãi trước thời hạn sử dụng, kết nối sẽ tự động ngắt nhằm tránh phát sinh cước vượt gói cho khách hàng. Nếu thuê bao muốn tiếp tục truy cập tốc độ cao, có thể mua thêm dung lượng bổ sung từ hệ thống.
- Trong quá trình sử dụng, thuê bao nên thường xuyên soạn cú pháp: KT ALL gửi 999 để biết dung lượng tốc độ cao còn lại và cân đối sử dụng cho phù hợp nhằm tránh phát sinh cước.
- Khi hết chu kỳ sử dụng, nếu tài khoản chính của thuê bao còn đủ tiền, gói cước sẽ tự gia hạn. Nếu bạn muốn sử dụng tiếp ở chu kỳ sau, hãy nạp tiền vào tài khoản và đảm bảo đủ trả phí gói tại thời điểm gia hạn.
- Không còn nhu cầu sử dụng gói hay muốn đổi gói mới, cần hủy gói soạn cú pháp: HUY D15 gửi 999.
Bên cạnh gói D15 MobiFone và D30 Mobifone, nhà mạng còn triển khai các gói cước 4G Mobifone khác
Gói cước 4G Data Plus kèm phút gọi
Gói cước 4G MobiFone Data Plus là gói cước đãi thêm số phút gọi nội mạng lên tới 70 phút gọi với gói HDP70, hoặc lên tới 600 Phút gọi với gói HDP600.
[table “2” not found /]Chúc bạn đăng ký thành công gói 3G/4G Mobifone và hài lòng với ưu đãi cùng chất lượng dịch vụ!
Lưu ý thời gian cam kết chuyển mạng của các gói cước
BK, MPNT, BIG60, MOBIBIG, TAM, 8E, T59, M25BK, MIU2GB, MOBIBIG2018, TNX, TAMGOI, 21G, 24G và các gói 21G, 24G dài kỳ, TS4G, 8P, PQ, ALOK90, F500Y, BIG70, NK50, BIG100, 6BIG, 6BIG70, 12BIG70, MBDATA, MOBIF90, 12MBDATA, F90N, 8U, MOBI680 | 720 ngày kể từ thời điểm đăng ký gói cước thành công lần đầu, hoặc 720 ngày kể từ thời điểm gia hạn gói thành công trong thời gian quy định |
K9, K90. C190, C290, C390, C490, C9, C19, C29, C39, C49 | |
QT50, THAGA, THAGA102, THAGA5, THAGA100, MAXTN, 8DMAX, SV100, MAX100. TN50, QN50, MC50, VUADATA4/5/6; C50 | |
C90; C90N; C120, 3C120, 6C120, 12C120 | |
M79, MC90, MC149, MC299, CB3, CB5 |