Soạn tin nhắn đăng ký gói cước D5 Mobifone với cú pháp: BV D5 gửi 9084, bạn sẽ có cơ hội sở hữu 1GB tốc độ cao chỉ với 5.000đ để kết nối 3G/4G Mobifone trong suốt 24 giờ.
- Hướng dẫn đăng ký gói cước 4G MobiFone mới nhất
- Tổng hợp các cách đăng ký gói cước 3G MobiFone năm 2019
- Hướng dẫn đăng ký gói cước gọi nội mạng MobiFone
- Cách đăng ký gói cước Tuần MobiFone mới nhất
Gói cước D5 Mobifone được triển khai nhằm hỗ trợ những thuê bao di động không thường xuyên sử dụng 3G. Nếu bạn có công việc đột xuất cần ra ngoài hoặc đi công tác cần chủ động sử dụng data trong ngày, đăng ký gói cước D5 Mobifone sẽ là giải pháp tối ưu. Chỉ với 5.000đ mỗi ngày, bạn có thể yên tâm sử dụng data thoải mái, không phải lo lắng cước phí 3G đắt đỏ.

Chi tiết về gói D5 MobiFone
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
1 GB |
- Tên gói: D5
- Phí đăng ký: 5.000đ
- Chu kỳ gói: 24 giờ tính từ lúc kích hoạt thành công gói cước.
- Ưu đãi: Miễn phí 1GB data truy cập tốc độ cao 3G/4G Mobifone.
- Hết data ưu đãi, hệ thống sẽ tính cước phát sinh theo quy định hiện hành.
Cú pháp đăng ký gói cước D5 Mobifone
Đủ điều kiện tham gia ưu đãi gói D5, bạn chỉ cần soạn tin nhắn đăng ký gói theo cú pháp:
BV D5 gửi 9084
Lưu ý: Trước khi sử dụng, khách hàng cần khởi động lại thiết bị và kiểm tra ưu đãi của gói cước. Tham khảo các gói cước D15 MobiFone và gói cước D30 MobiFone
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
- 5GB/ngày - 190 phút gọi ngoại mạng - Miễn phí cuộc gọi mobi dưới 10" |

Điều kiện được đăng ký gói cước D5 MobiFone
Sở hữu gói cước D5 Mobifone, chỉ với 5.000đ mỗi ngày, bạn có thể yên tâm sử dụng 3G suốt 24 giờ để cập nhật tin tức, đọc báo, nghe nhạc, check mail hay truy cập Facebook, Zao để tiết kiệm phí thoại. Song để đăng ký gói cước thành công, bạn cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Là thuê bao di động Mobifone thuộc danh sách khuyến mãi của nhà mạng hoặc nhận được tin nhắn từ hệ thống mời tham gia đăng ký gói cước.
- Khi đăng ký, tài khoản chính của thuê bao phải có đủ hoặc lớn hơn 5.000đ để trả phí gói đồng thời không sử dụng bất kỳ gói dịch vụ 3G/4G nào khác.
- Bên cạnh cách soạn cú pháp: KT DSKM gửi 999, khách hàng còn có thể gọi trực tiếp về tổng đài 9090 của Mobifone nhờ hỗ trợ để biết thuê bao mình có được hưởng ưu đãi gói cước D5 Mobifone hay không.
Nếu không thuộc danh sách ưu đãi gói cước D5, bạn có thể tham khảo và chọn cho thuê bao mình 1 trong những gói dịch vụ 4G chu kỳ 1 tháng:…
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - HCM: 5GB/ ngày - Ngoài HCM: 2GB/ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - HCM: 6GB/ ngày - Ngoài HCM: 4GB/ngày. - 500 phút thoại nội mạng. - 30 phút thoại ngoại mạng. | BV CV119 gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
ED100 | 150k/ 30 ngày | 7GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 150' gọi trong nước | BV C150K gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
ED | 10k/ 1 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV ED gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Lưu ý khi sử dụng gói cước D5 Mobifone
- Gói cước D5 Mobifone sẽ tự gia hạn sau mỗi chu kỳ. Muốn gói tự gia hạn thành công, bạn cần đảm bao đủ tiền trả phí gói tại thời điểm gia hạn.
- Ưu đãi còn lại của gói sẽ không được bảo lưu khi hết chu kỳ.
- Tránh phát sinh cước ngoài ý muốn, bạn cần thường xuyên soạn cú pháp: KT DATA gửi 999 để kiểm tra ưu đãi còn lại của gói trong quá trình sử dụng.
- Cần hủy gói D5 khi hết nhu cầu sử dụng hoặc muốn đổi gói cước mới, soạn cú pháp: HUY D5 gửi 999.
Gói cước D5 Mobifone không chỉ đem đến cho khách hàng ưu đãi lớn kèm chi phí thấp rất phù hợp với nhu cầu sử dụng data trong ngày của một số đối tượng khách hàng. Nếu không được tận hưởng ưu đãi gói D5, hãy tham khảo đăng ký 1 trong những gói 3G có chu kỳ 30 ngày của Mobifone như: gói cước Miu Mobifone, gói cước M70 Mobifone hay M90 Mobifone…để chủ động hơn khi có nhu cầu kết nối.
Chúc bạn luôn hài lòng khi đăng ký sử dụng gói cước D5 Mobifone!