Nhằm đáp ứng nhu cầu thoại ngày càng cao giữa các thuê bao nội mạng với nhau, các gói cước gọi nội mạng MobiFone đã lần lượt được ra mắt. Ngoài giá gói khá hợp lý, khách hàng còn nhận được ưu đãi gọi nội mạng và data cực lớn từ gói cước. Hãy tham khảo những thông tin chi tiết từ bài viết này để đăng ký sử dụng nhé!
Các gói cước gọi nội mạng MobiFone được thiết kế nhằm hổ trợ khách hàng có người thân, bạn bè phần lớn sử dụng mạng di động MobiFone. Khi đăng ký thành công gói cước gọi nội mạng MobiFone bạn sẽ không còn phải lo lắng cước phí thoại cho thuê bao sử dụng di động cùng mạng MobiFone với mình nữa. Ưu đãi siêu khủng từ những gói cước này giúp bạn gọi thoải mái cho thuê bao MobiFone ở mọi lúc, mọi nơi.

Thông tin các gói cước gọi nội mạng MobiFone đang thịnh hành nhất
Các gói cước gọi nội mạng MobiFone thông dụng
Hiện nay, đăng ký gói cước thoại nội mạng được nhiều khách hàng dễ dàng đăng ký nhất hiện nay, phải kể đến các gói cước HDP của MobiFone. Cú pháp đăng ký gói cước: BV Mã-Gói gửi 9084.
[table “2” not found /]- Gói cước C90N MobiFone
- Đăng ký gói theo cú pháp: BV C90N gửi 9084.
- Phí gói: 90.000đ.
- Ưu đãi: Miễn phí data 120GB truy cập tốc độ cao (Mỗi ngày nhận 4GB từ hệ thống, hết ưu đãi, tự ngắt kết nối). và miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng MobiFone và miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng).
Các gói cước gọi nội mạng M79 MobiFone
Đăng ký gói cước M79 MobiFone, khách hàng có ngay được 1000 phút nội mạng, mà chi phí chỉ với 79.000đ/lần đăng ký và 20 phút liên mạng. Ngoài ra, khách hàng còn có ngay 4GB Data mỗi tháng dành cho lướt web.
- 20 phút thoại liên mạng (Vinaphone, Viettel...) | |
Đăng ký các gói cước gọi nội mạng MC MobiFone
Một trong những gói cước gọi nội mạng MobiFone miễn phí, khách hàng nên lựa chọn đăng ký gói cước MC MobiFone. Bạn có cơ hội sở hữu gọi điện thoại nội mạng dưới 10 phút được miễn phí.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
MC90 | 90.000đ | - 5 GB Data - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1000 phút) - 20 phút liên mạng | BV MC90 gửi 9084 | |
MC149 | 149.000đ | - 8 GB Data - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1500 phút) - 80 phút liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299.000đ | - 12 GB Data - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3000 phút) - 300 phút liên mạng | BV MC299 gửi 9084 |
Đăng ký gói cước K90 MobiFone – Gọi nội mạng MobiFone thả ga
Gói cước gọi nội mạng MobiFone được sử dụng nhiều phải kể đến gói K90 của MobiFone. Khi mà chi phí chỉ với 90.000đ, khách hàng có thể gọi điện thoại nội mạng miễn phí dưới 10 phút và 100 phút gọi liên mạng.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
K90 | 90.000đ | - Free nội mạng dưới 10 phút - 90 phút liên mạng | BV K90 gửi 9084 |
Gói cước T59 MobiFone – Có ngay 1000 phút thoại nội mạng MobiFone
Gói cước gọi nội mạng MobiFone rẻ nhất là gói T59 MobiFone, khi đăng ký thành công, khách hàng có ngay 1000 phút thoại nội mạng và có thêm 30 phút liên mạng mỗi tháng. Với cú pháp đăng ký
T59 | 59.000đ | - 1000 phút thoại nội mạng - 30 phút liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 |

![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 100' gọi trong nước - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV C120K gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - HCM: 5GB/ ngày - Ngoài HCM: 2GB/ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - HCM: 6GB/ ngày - Ngoài HCM: 4GB/ngày. - 500 phút thoại nội mạng. - 30 phút thoại ngoại mạng. | BV CV119 gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
ED100 | 150k/ 30 ngày | 7GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 150' gọi trong nước | BV C150K gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
ED | 10k/ 1 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV ED gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Đối tượng áp dụng các gói cước gọi nội mạng MobiFone
- Tất cả thuê bao MobiFone trên toàn quốc nằm trong danh sách khuyến mãi của nhà mạng hoặc nhận được tin nhắn mời tham gia khuyến mãi các gói cước gọi nội mạng MobiFone.
- Bạn có thể gọi trực tiếp về tổng đài MobiFone nhờ tổng đài viên hổ trợ hoặc sử dụng cú pháp: KT DSKM gửi 999 để biết mình được áp dụng ưu đãi các gói cước gọi nội mạng MobiFone nào.
- Riêng các gói cước có mã HDP của MobiFone, tất cả các thuê bao trả trước và trả sau đều có thể đăng ký gói cước, với điều kiện tài khoản chính lớn hơn giá gói cước cần đăng ký.
Những lưu ý khi dùng các gói cước gọi nội mạng MobiFone
- Tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ là tính năng đặc biệt của các gói cước gọi nội mạng MobiFone. Nếu không còn nhu cầu sử dụng ở chu kỳ tiếp theo, bạn có thể tiết kiệm chi phíbằng cách soạn tin: HUY Tên gói gửi 999 để hủy gói cước.
- Với các gói Data Plus MobiFone, nếu bạn không sử dụng hết ưu đãi data trong chu kỳ trước, sẽ được bảo lưu vào tài khoản Data3 của chu kỳ sau.
- Nếu không sử dụng hết ưu đãi phút thoại nội mạng sẽ không được bảo lưu ở chu kỳ sau.
Chúc bạn có những cuộc trò chuyện vui vẻ, thoải mái với người thân, bạn bè khi đăng ký sử dụng 1 trong các gói cước gọi nội mạng MobiFone.