Gói cước CF90 Mobifone đem lại cho người dùng ưu đãi lớn, chi phí rẻ, phù hợp với khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ theo nhóm. Bên cạnh cách đăng ký, cách hủy gói cước CF90 Mobifone cũng được người dùng quan tâm tìm hiểu. Khi ưu đãi gói không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng nữa, việc hủy gói cước CF90 Mobifone là cần thiết khi thuê bao muốn tham gia một gói ưu đãi cùng mạng mới.
Vậy bạn đã biết muốn hủy gói cước CF90 Mobifone, quý khách phải thao tác như thế nào chưa? Cách hủy gói cước CF90 Mobifone không khó song chọn cú pháp nào để hủy gói cho phù hợp là điều quan trọng. Có như vậy bạn mới tránh được lãng phí ưu đãi khi thao tác hủy. Ngoài ra, khi hủy gói thành công, người dùng thường phải chịu giá cước dịch vụ khá đắt đỏ. Vì sao? Nên làm như thế nào? Bài viết hôm nay sẽ thông tin chi tiết cách hủy gói cước CF90 Mobifone, các bạn cùng theo dõi nhé!

Hướng dẫn hủy gói cước CF90 Mobifone qua tin nhắn
Thông thường khi tham gia một gói data, nếu bạn chưa hủy thành công gói ưu đãi đang dùng, quý khách sẽ không thể đăng ký gói data cùng mạng khác. Riêng với những gói cước CF, các bạn có thể đăng ký sử dụng song song với những gói cước nền. Tuy nhiên những gói ưu đãi này đều có tính năng tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ, nếu bạn không có nhu cầu sử dụng gói ở chu kỳ tiếp theo, không hủy gói, bạn sẽ mất phí gia hạn cho chu kỳ kế tiếp. Hiện có 2 cách hủy thông dụng khách hàng vẫn đang dùng, đó là hủy tính năng tự động gia hạn và hủy bỏ hẳn gói cước. Hai cách hủy này đều sử dụng cú pháp tin nhắn, cụ thể như sau:
Hủy tính năng tự động gia hạn của gói CF90 Mobifone
Đây là cách hủy giúp quý khách an tâm sử dụng gói cước đến hết chu kỳ mà không phải lo lắng bị trừ phí gói cho chu kỳ kế tiếp. Cách hủy này giúp thuê bao bảo lưu được ưu đãi và thời hạn sử dụng còn lại tại thời điểm hủy, tuy nhiên khách hàng không thể đăng ký gói dịch vụ mới khi thao tác hủy thành công. Cú pháp hủy tính năng tự động gia hạn như sau:
KGH gửi 999
Hủy bỏ hẳn gói cước CF90 Mobifone
Hủy bỏ hẳn gói cước CF90 sẽ giúp thuê bao đăng ký ngay được gói ưu đãi data cùng mạng khác, tuy nhiên khi hủy gói thành công, tất cả ưu đãi còn lại của gói tại thời điểm hủy cũng sẽ tự động hủy theo. Cú pháp hủy bỏ hẳn gói cước cụ thể như sau:
HUY CF150 gửi 999
Sau đó tùy theo tin nhắn phản hồi, quý khách làm theo hướng dẫn.
- Nếu hệ thống thông báo đã hủy gói CF90 thành công, quý khách có thể yên tâm đăng ký gói cước mới mình đã lựa chọn.
- Nếu hệ thống yêu cầu gửi tin nhắn xác nhận, bạn tiếp tục gửi tin theo cú pháp: Y gửi 999 trong vòng 10 phút (Nếu quá 10 phút, bạn phải thao tác hủy lại từ đầu).
Lưu ý khi hủy gói
- Để tránh lãng phí ưu đãi còn lại của gói tại thời điểm hủy, quý khách nên gọi về tổng đài (18001090 hoặc 9090) nhờ hỗ trợ tra cứu ưu đãi gói và sử dụng hết ưu đãi (nếu còn) trước khi thao tác hủy.
- Khi hủy gói cước CF90 Mobifone thành công, tất cả ưu đãi còn lại của gói cũng sẽ hủy theo vì vậy nếu thuê bao không có gói cước nền hoặc chưa đăng ký gói data mới mà vẫn truy cập tốc độ cao, hệ thống sẽ tính cước data theo giá mặc định khá đắt đỏ. Để tránh tình trạng này đồng thời được sử dụng dịch vụ Mobifone giá rẻ, quý khách nên tham khảo những gói ưu đãi dưới đây và chọn gói cước phù hợp để tận hưởng ưu dãi nhé!
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách hủy gói cước CF90 Mobifone bạn đang dùng. Hy vọng với những thông tin này bạn sẽ chọn được cách hủy phù hợp, tránh lãng phí đồng thời chọn được gói cước mới đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của mình!