Hiện nay Mobifone đang triển khai 3 hình thức tính cước sử dụng dịch vụ di động trả trước với các tên gọi: Mobizone, MobiQ và Mobicard. Hãy cùng khám phá cách tính cước cuộc gọi và tin nhắn nội mạng, liên mạng từ bảng giá cước trả trước của Mobifone nhé!
- Cách đăng ký 4G Mobifone – Các gói cước 4G MobiFone mới nhất
- Cách đăng ký gói cước MC149 Mobifone – Nhận 1580 phút thoại kèm 8GB data miễn phí
- Đăng ký gói cước MC90 Mobifone giá 90.000đ – Miễn phí thoại kèm 5GB tốc độ cao
Với mỗi hình thức tính cước khác nhau của MobiQ, Mobizone và Mobicard, khách hàng đều nhận được những ưu đãi dành riêng cho mình. Các hình thức tính cước của Mobifone được triển khai nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng, hoàn cảnh và điều kiện đa dạng của người dùng. Tham khảo thông tin của bảng giá cước trả trước Mobifone sẽ giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp và tiết kiệm hơn.

Các hình thức tính cước trả trước của Mobifone
Gọi nội vùng cực rẻ với gói trả trước Mobizone
Hình thức trả trước Mobizone được thiết kế dành cho những thuê bao cư trú cố định tại một khu vực, ít di chuyển đến các tỉnh thành khác, hay sử dụng cuộc gọi để liên lạc với thuê bao trong cùng khu vực và hiếm khi nhắn tin. Với cách tính cước của Mobizone, phí gọi đi nội vùng rất rẻ so với cước gọi đi của MobiQ và Mobicard. Tuy nhiên cách tính phí nhắn tin của Mobizone lại cao hơn MobiQ.
- Cước gọi nội mạng: Trong vùng: 880đồng/phút và Ngoài vùng: 1.880đồng/phút
- Cước gọi liên mạng: – Trong vùng: 1.280đồng/phút và Ngoài vùng: 1.880đồng/phút
- Cước tin nhắn nội mạng: 290đồng/sms và cước tin nhắn liên mạng: 350đồng/sms
Lưu ý: Vị trí bạn kích hoạt thành công gói trả trước Mobizone được mặc định là “Khu vực” bạn đăng ký hình thức trả trước.
Gọi, nghe không thời hạn với gói trả trước MobiQ MobiFone
Gói trả trước MobiQ thường được sinh viên, học sinh lựa chọn sử dụng. Hình thức trả trước MobiQ hướng đến những thuê bao thường xuyên nhắn tin và rất hiếm khi chủ động gọi đi. MobiQ cũng là hình thức tính cước có phí nhắn tin rẻ hơn các hình thức trả trước khác, tuy nhiên phí gọi đi của MobiQ cao hơn nhiều so với hình thức trả trước Mobizone (gọi trong zone) và trả trước Mobicard. Đặc biệt MobiQ không giới hạn thời gian sử dụng gói. Chỉ cần bạn có làm phát sinh cước trong vòng 60 ngày (từ sử dụng data, gọi đi hay nhắn tin) là đã có thể nghe gọi thoải mái, không lo hết hạn sử dụng gói..
- Cước gọi nội mạng: 1.580đồng/phút
- Cước gọi liên mạng: 1.780đồng/phút
- Cước nhắn tin nội mạng: 200đồng/sms
- Cước nhắn tin liên mạng: 250đồng/sms
Gọi đi giá rẻ với gói trả trước Mobicard MobiFone
Đăng ký hình thức trả trước Mobicard sẽ là giải pháp tối ưu nếu bạn thường xuyên gọi đi và hay di chuyển đến các tỉnh, thành khác. Hình thức trả trước Mobicard giới hạn thời gian sử dụng gói song thuê bao thường được nhận khuyến mãi nhân đôi ngày sử dụng khi nạp tiền vào những ngày vàng của Mobifone. Cước gọi đi của trả trước Mobicard rất rẻ so với MobiQ và gọi ngoài vùng của Mobizone.
- Cước gọi nội mạng: 1.180đồng/phút
- Cước gọi ngoại mạng: 1.380đồng/phút
- Cước tin nhắn nội mạng: 290đồng/sms
- Cước tin nhắn ngoại mạng: 350đồng/sms
Bảng giá cước trả trước Mobifone trên đây sẽ giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp với điều kiện và nhu cầu liên lạc của mình.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
CF120 | 120k/ 30 ngày | 80GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 200" nội mạng, 50" liên mạng | BV CF120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
CF90 | 90k/ 30 ngày | 50GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV CF90 gửi 9084 | |
FD50 | 50k/ 30 ngày | 2,5GB/ ngày | BV FD50 gửi 9084 | |
12HD70 | 500k/ 360 ngày | 500MB/ ngày | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
M50 | 50k/ tháng | 4GB/ tháng | BV M50 gửi 9084 | |
M25 | 25k/ 30 ngày | 2GB/ tháng | BV M25 gửi 9084 | |
M10 | 10k/ 30 ngày | 500MB/ tháng | BV M10 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300k/ tháng | 33GB/ tháng | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400k/ tháng | 44GB/ tháng | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500k/ tháng | 55GB/ tháng | BV HD500 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày | BV 24G3 gửi 9084 | |
21G6 | 414k/ 6 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G6 gửi 9084 | |
6HD70 | 350k/ 7 kỳ | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày Thuê bao Trả sau | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
FV99 | 99k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Free data FPTPlay. - Free 1 tài khoản FPTPlay | BV FV99 gửi 9084 | |
FV119 | 119k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Free data FPTPlay. - Free 1 tài khoản FPTPlay | BV FV119 gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79k/ tháng | - 4 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
MFY99 99k/ 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k/ 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 399k/ 30 ngày | - 30GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Chúc bạn đăng ký thành công gói trả trước của Mobifone và sử dụng tiết kiệm nhất!