Tìm kiếm gói 4G ưu đãi lớn, chi phí rẻ cũng là nhu cầu chung của các thuê bao MobiFone hiện nay. Nếu bạn thường xuyên kết nối tốc độ cao, đừng bỏ qua gói cước 3C90N MobiFone. Đây là gói 4G chu kỳ 3 tháng được đăng ký với cú pháp: BV 3C90N gửi 9084. Ưu đãi gói khá lớn lên đến 4GB/ngày, cho phép thuê bao thoải mái sử dụng internet tốc độ cao 3 tháng trên các thiết bị máy tính bảng, tablet hay laptop…
- Hướng dẫn đăng ký gói cước 4G MobiFone mới nhất năm 2023
- Tổng hợp các cách đăng ký 3G MobiFone được nhiều người sử dụng
- Các gói cước gọi nội mạng MobiFone ưu đãi khủng
- Danh sách gói cước gọi ngoại mạng MobiFone được cập nhật mới nhất
Gói cước 3C90N MobiFone được thiết kế nhằm hỗ trợ nhu cầu kết nối thường xuyên của các thuê bao MobiFone. Chỉ với 270.000đ, gói 4G này bạn sẽ giúp bạn luôn tự tin khi cần truy cập tốc độ cao để học tập, làm việc và giải trí. Gói cước 3C90N áp dụng ưu đãi cho đối tượng nào? Những lưu ý khi đăng ký, sử dụng gói ra sao… chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé!

Đăng ký gói cước 3C90N MobiFone dùng data 3 tháng
- Phạm vi áp dụng: Tất cả các khu vực trên cả nước.
- Đối tượng tham gia: Thuê bao MobiFone MobiFone trả trước và trả sau đang hoạt động hai chiều.
- Điều kiện kích hoạt: Đủ 270.000đ trong tài khoản chính hoặc không nợ cước tháng cuối.
Thông tin chi tiết về gói cước
Đem lại cho thuê bao ưu đãi lớn lại kèm chi phí rẻ, 3C90N MobiFone sẽ giúp bạn sử dụng dịch vụ thoải mái hơn song vẫn tiết kiệm được nhiều chi phí so với gói cước khác. Quý khách hãy tham khảo thông tin gói ngay dưới đây để tiến hành đăng ký nhé!

Gói 12C90N
Đăng ký sử dụng gói cước 3C90N MobiFone, quý khách sẽ được trải nghiệm công nghệ cao 4G MobiFone với tốc độ truy cập hoàn hảo. Đồng hành cùng gói cước 3C90N, nhu cầu cập nhật thông tin, truy cập các trang mạng xã hội hay gọi điện thoại miễn phí từ các ứng dụng… sẽ được đáp ứng nhanh chóng và dễ dàng.
Thông tin cần nắm khi đăng ký sử dụng gói cước 3C90N MobiFone
- Thuê bao được sử dụng ưu đãi gói để kết nối tất cả các trang mạng theo nhu cầu.
- Chu kỳ sử dụng được tính từ ngày thuê bao kích hoạt thành công gói cước. Gói 3C90N sẽ tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ 3 tháng.
- 3C90N MobiFone là gói cước giới hạn dung lượng.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI 3C90N MobiFone | |
---|---|
Tra cứu dung lượng DATA còn lại của gói 3C90N MobiFone | Cú Pháp: KT 3C90N gửi 999/strong> HOẶC soạn tin: KT ALL gửi 999USSD: *101# rồi bấm phím GọiGọi điện tổng đài 9090,18001090 nhờ nhân viên tư vấn hỗ trợ kiểm tra.Tải ứng dụng My MobiFone trên CH Play, App Store để tra cứu. |
Cú pháp hủy nhanh gói 3C90N | HUY 3C90N gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Cách không gia hạn gói cước 3C90N MobiFone | Soạn tin: KGH 3C90N gửi 999 |
Cú pháp không gia hạn gói cước 3C90N MobiFone | KGH 3C90N gửi 999 |
Quy định số phút gọi | Khi dùng hết số lượng phút ưu đãi của nhà mạng, hệ thống sẽ tính cước cuộc gọi theo quy định thông thường |
Cú pháp đăng ký C90N mobifone chu kỳ 30 ngày | BV C90N gửi 9084 |
Thông tin gia hạn gói 3C90N MobiFone | Gói cước 3C90N tự động gia hạn khi hết 3 tháng và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 270.000đ |
Xem thêm: Cách đăng ký gói C120 MobiFone chỉ với 120.000đ có ngay 4GB, và gọi thả ga
- So sánh nhanh gói cước 3C90N với gói cước khác tại đây: Danh sách gói cước 4GB/ngày của MobiFone đang được nhiều người lựa chọn
- Tìm hiểu thêm các gói cước khác, hoặc tư vấn về trừ tiền tài khoản, chi tiết ưu đãi có thể tham khảo tại tổng đài 18001090, 9090 để được hỗ trợ. .
- Giá cước của gói 3C90N được trừ vào tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói 3C90N chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói 3C90N thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Tra cứu thêm thông tin ưu đãi của số thuê bao
Hiện nay, nhiều khách hàng khi đăng ký gói cước 3C90N có thể nhận thông báo bằng tin nhắn như sau: "Yeu cau dang ky goi cuoc 3C90N cua Quy khach khong duoc thuc hien do thue bao Quy khach khong thuoc doi tuong ap dung. Chi tiet lien he 9090. Xin cam on!"... Vì vậy, bạn có thể lựa chọn nhanh các gói cước phù hợp nhất ngay dưới đây:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 100' gọi trong nước - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV C120K gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - HCM: 5GB/ ngày - Ngoài HCM: 2GB/ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - HCM: 6GB/ ngày - Ngoài HCM: 4GB/ngày. - 500 phút thoại nội mạng. - 30 phút thoại ngoại mạng. | BV CV119 gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
ED100 | 150k/ 30 ngày | 7GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 150' gọi trong nước | BV C150K gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
ED | 10k/ 1 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV ED gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Hy vọng gói cước 3C90N MobiFone sẽ đem lại cho quý khách 30 ngày sử dụng dịch vụ thoải mái, đáp ứng tốt nhu cầu kết nối mỗi ngày song vẫn giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí!