Đăng ký gói cước M25BK Mobifone được ra mắt nhằm hỗ trợ thuê bao di động đang sử dụng sim Ba Khía, bạn có biết điều này không? Nếu may mắn thuộc danh sách khuyến mãi, chỉ cần soạn tin nhắn với cú pháp: DK M25BK 0788632944 gửi 909 bạn sẽ nhanh chóng đăng ký thành công gói cước. Ưu đãi gói M25BK Mobifone đem lại khá hấp dẫn, chỉ với 25.000đ mỗi tháng, bạn đã có thể yên tâm truy cập tốc độ cao để khám phá các tiện ích internet ở mọi lúc, mọi nơi.
- Hướng dẫn đăng ký gói 4G MobiFone mới nhất
- Tổng hợp các cách đăng ký 3G MobiFone năm 2019
- Hướng dẫn đăng ký gói cước gọi nội mạng MobiFone
- Cách đăng ký gói cước Tuần MobiFone mới nhất
- Cách đăng ký gói cước MAX100 MobiFone có ngay 102GB Data tốc độ cao
Đồng hành cùng gói cước M25BK Mobifone, nhu cầu kết nối để cập nhật tin tức mỗi ngày, nghe nhạc, lướt Face… sẽ dễ dàng được đáp ứng mà không phải phụ thuộc sóng wifi. Ưu đãi gói M25BK Mobifone hấp dẫn với 500MB tốc độ cao kèm phí gói siêu rẻ chỉ 25.000đ đã khiến rất nhiều thuê bao muốn sở hữu gói dịch vụ này. Tuy nhiên gói cước không được áp dụng cho tất cả mọi người! Tìm hiểu ngay thông tin gói ưu đãi này từ bài viết sau nhé! Nằm trong danh sách gói cước 4G MobiFone có giá cước rẻ nhất như gói D15 MobiFone hay gói cước D30 MobiFone. Nến gói cước M25BK MobiFone nhận được nhiều sự quan tâm từ phía khách hàng.
Thông tin ưu đãi gói cước M25BK Mobifone
DK M25BK 0788632944 gửi 909
Nếu may mắn đăng ký thành công gói cước M25BK MobiFone, bạn sẽ tha hồ sử dụng data với tốc độ cực nhanh kèm phí dịch vụ siêu rẻ. Ưu đãi gói khá hấp dẫn bao gồm:
- Miễn phí 3.6 GB tốc độ cao truy cập 3G/4G Mobifone trong chu kỳ thứ nhất.
- Miễn phí 2GB tốc độ cao từ chu kỳ thứ 2 đến chu kỳ thứ 7.
- Miễn phí 500MB tốc độ cao kể từ chu kỳ thứ 8 trở đi.
- Khi khách hàng dùng hết dung lượng data ưu đãi vẫn được tiếp tục kết nối tốc độ cao với giá cước phát sinh là: 10đ/MB (Áp dụng đến cuối chu kỳ).
Nếu bạn không thể đăng ký được gói cước M25BK MobiFone, có thể lựa chọn gói cước sau:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 100' gọi trong nước - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV C120K gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (Không giới hạn dung lượng) | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - HCM: 5GB/ ngày - Ngoài HCM: 2GB/ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - HCM: 6GB/ ngày - Ngoài HCM: 4GB/ngày. - 500 phút thoại nội mạng. - 30 phút thoại ngoại mạng. | BV CV119 gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
ED100 | 150k/ 30 ngày | 7GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 150' gọi trong nước | BV C150K gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
ED | 10k/ 1 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV ED gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ ngày gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 1GB/ ngày | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 1GB/ ngày | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k/ 30 ngày | - 4GB - 120 phút gọi nội mạng. | BV HDP120 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6AG60 | 360k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 2GB/ ngày | BV 6AG60 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ(Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
3AG60 | 180k/ 3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3AG60 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/ 3 kỳ | 2.5GB/ ngày | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/ 6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/ 3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/ 3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 6C120 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
12HD90 | 600k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/12 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng / tháng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12ED60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12ED60 gửi 9084 | |
12AG60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 2GB/ ngày | BV 12AG50 gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/ 12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/ 12 kỳ | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/ 12 kỳ | 2GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 12 kỳ | 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
C190 | 190k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1500' gọi nội mạng - 1.500 SMS nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ 30 ngày | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ 30 ngày | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 | |
MFY99 99k / 30 ngày | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k / 30 ngày | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 |
Hướng dẫn đăng ký gói cước M25BK Mobifone
Nếu bạn đủ điều kiện tham gia gói cước M25BK Mobifone, để nhanh chóng nhận ưu đãi tốc độ cao về tài khoản data, chỉ cần soạn tin nhắn chính xác theo cú pháp:
- Gói cước sẽ được kích hoạt thành công khi tài khoản đủ 25.000đ trả phí gói tại thời điểm đăng ký.
- Bạn cần khởi động lại thiết bị khi gói cước được đăng ký thành công để hệ thống có thời gian cập nhật ưu đãi và trước khi bắt đầu kết nối nhớ kiểm tra ưu đãi vừa nhận được nhé!
Điều kiện đăng ký gói M25BK Mobifone
Muốn sở hữu thành công gói cước M25 Mobifone, trước tiên bạn phải thuộc nhóm đối tượng được tham gia ưu đãi gói cước. Hãy bấm trên bàn phím di động mã USSD theo cú pháp: *090# Gọi để biết gói cước M25BK Mobifone có áp dụng ưu đãi cho thuê bao của mình không nhé!
Ngoài ra, nếu thuê bao của bạn nhận được tin nhắn từ hệ thống mời tham gia ưu đãi gói cước M25BK Mobifone, bạn sẽ dễ dàng đăng ký gói thành công.
Chi tiết gói M25BK Mobifone
- Mã gói cước: M25BK
- Phí đăng ký : 25.000đ/lần thành công
- Thời hạn sử dụng: 30 ngày.
- Sau chu kỳ 30 ngày, gói cước M25BK sẽ tự gia hạn sau nếu tài khoản của thuê bao đủ tiền trả phí gói tại thời điểm gia hạn.
Cú pháp hỗ trợ khi sử dụng gói cước M25BK MobiFone
- Để tránh cước phát sinh ngoài ý muốn, khách hàng nên thường xuyên soạn cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra dung lượng data miễn phí còn lại trong quá trình sử dụng.
- Cần hủy gói khi hết nhu cầu sử dụng hoặc muốn đổi gói dịch vụ mới hãy soạn cú pháp: HUY M25BK gửi 999.
Ưu đãi từ gói cước M25BK Mobifone sẽ giúp bạn yên tâm kết nối Internet với tốc độ cực nhanh kèm chi phí siêu rẻ. Nếu ưu đãi gói M25BK Mobifone không đủ đáp ứng nhu cầu truy cập thường xuyên hơn, bạn có thể tham khảo và chọn đăng ký cho thuê bao mình 1 gói ưu đãi phù hợp từ những gói 3G sau: Gói cước HD70 MobiFone, Gói cước MIU90 Mobifone…
Hy vọng bạn sẽ nắm được thông tin ưu đãi cũng như cách đăng ký sử dụng gói cước M25BV Mobifone từ bài viết trên và không bỏ lỡ cơ hội tận hưởng gói ưu đãi hấp dẫn này. Chúc bạn thành công!