Gói cước CL50 Mobifone đem lại cho người dùng sự hài lòng cả về ưu đãi, chi phí lẫn chất lượng dịch vụ. Tuy nhiên khi nhu cầu sử dụng data cao hơn, người dùng muốn tham gia gói cước ưu đãi lớn hơn thường hay lúng túng khi không thể đăng ký thành công gói 4G cùng mạng khác. Bạn biết lý do vì sao không? Vì bạn chưa hủy gói cước CL50 Mobifone đang sử dụng!
- Hướng dẫn đăng ký gói cước 4G MobiFone mới nhất năm 2022
- Tổng hợp các cách đăng ký 3G MobiFone được nhiều người sử dụng
- Các gói cước gọi nội mạng MobiFone ưu đãi khủng
- Danh sách gói cước gọi ngoại mạng MobiFone được cập nhật mới nhất
Hủy gói cước CL50 Mobifone khá đơn giản, thuê bao nào cũng có thể chủ động thao tác khi có nhu cầu. Hiện người dùng vẫn đang sử dụng cách hủy tính năng tự gia hạn và hủy bỏ hẳn gói cước đang dùng. Chọn cách hủy nào cho phù hợp với nhu cầu sử dụng và tránh lãng phí là vấn đề bạn cần nắm. Hãy cùng theo dõi hướng dẫn chi tiết cách hủy gói cước CL50 Mobifone ngay dưới đây để thao tác nhanh chóng và dễ dàng khi cần nhé!

Hủy gói cước CL50 Mobifone rất đơn giản
Muốn tham gia một gói data cùng mạng khác khi bạn đang sử dụng gói cước CL50 Mobifone, quý khách cần tiến hành hủy bỏ gói ưu đãi mình đang dùng. Để hủy gói dịch vụ này, ngoài cách gọi về tổng đài để được hỗ trợ hủy trực tiếp trên hệ thống, quý khách còn có thể thao tác qua tin nhắn. Chi tiết những cách hủy này như sau, các bạn cùng theo dõi nhé!
Gói 12CL50
Cách hủy tính năng tự động gia hạn của gói cước (tắt tính năng tự gia hạn)
Hiện nay, hầu hết các gói ưu đãi của Mobifone đều được trang bị tính năng tự động gia hạn nhằm hỗ trợ khách hàng không phải mất công đăng ký gói nhiều lần. Tuy nhiên, cũng chính tính năng này khiến người dùng mất phí ngoài ý muốn khi không có nhu cầu sử dụng gói ở chu kỳ tiếp theo. Nếu bạn đang sở hữu gói cước CL50 Mobifone và chưa có nhu cầu sử dụng gói ở chu kỳ kế tiếp, để tránh mất phí gia hạn, bạn hãy thao tác hủy tính năng tự động gia hạn (vẫn được gọi là tắt tính năng tự gia hạn) với cú pháp:
KGH CL50 gửi 999
Khi hủy tính năng gia hạn tự động thành công, quý khách vẫn có thể sử dụng gói cước CL50 đến hết chu kỳ mà không phải lo lắng mất phí gia hạn ngoài ý muốn. Tuy nhiên, khi hủy gia hạn tự động thành công, quý khách vẫn chưa thể tham gia gói ưu đãi 4G/5G cùng mạng khác. Bạn cần chờ hết hạn sử dụng gói hoặc chủ động thao tác hủy bỏ gói dịch vụ này, mới có thể đăng ký thành công gói ưu đãi 4G mình cần.
Cách hủy bỏ gói cước CL50 Mobifone
Nếu gói cước CL50 không đáp ứng được nhu cầu sử dụng mỗi này của bạn, quý khách có thể lựa chọn và tham gia gói data cùng mạng khác có ưu đãi lớn hơn. Tuy nhiên trước khi đăng ký gói ưu đãi mới này, bạn cần huỷ bỏ gói cước CL50 Mobifone đang dùng. Thao tác hủy bỏ gói cước CL50 này rất đơn giản, bạn chỉ cần gửi tin theo cú pháp:
HUY CL50 gửi 999
Nếu bạn nhận được tin nhắn phản hồi từ hệ thống yêu cầu gửi tin nhắn xác nhận hủy, bạn hãy gửi tiếp tin nhắn theo cú pháp: Y gửi 999 để xác nhận (Bạn cần gửi tin nhắn xác nhận trong vòng 10 phút tính từ thời điểm nhận được tin nhắn đề nghị xác nhận của hệ thống).
Khi lệnh hủy gói cước CL50 Mobifone được thực hiện thành công, quý khách có thể tiến hành đăng ký ngay một gói ưu đãi data cùng mạng khác. Tuy nhiên tất cả ưu đãi còn lại của gói CL50 tại thời điểm hủy sẽ không được bảo lưu. Để tránh sự lãng phí này, trước khi thao tác hủy bỏ hẳn gói cước đang dùng, bạn nên gửi tin theo cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra ưu đãi còn lại của gói và nên sử dụng hết ưu đãi trước khi thao tác hủy gói.
Lưu ý: Do tính năng không bảo lưu ưu đãi còn lại khi hủy gói thành công, nên quý khách cần tham gia một gói ưu đãi data mới trước khi thực hiện truy cập intenet tốc độ cao để tránh phát sinh cước dịch vụ 4G/5G đắt đỏ.
Thao tác hủy gói cước CL50 Mobifone chu kỳ dài cũng tương tự với cách hủy gói CL50 cơ bản. Để hủy các gói cước CL50 Mobifone chu kỳ dài, bạn hãy thực hiện theo hướng dẫn sau:
- Hủy gói cước 3CL50 Mobifone gửi tin theo cú pháp: HUY 3CL50 gửi 999.
- Hủy gói cước 6CL50 Mobifone gửi tin theo cú pháp: HUY 6CL50 gửi 999.
- Hủy gói cước 12CL50 Mobifone gửi tin theo cú pháp: HUY 12CL50 gửi 999.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() TK159 | 159k/ 30 ngày | - 6GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 100 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí data YouTube, Facebook | BV TK159 gửi 9084 | |
![]() TK135 | 135k/ tháng | - 7.0GB/ ngày | BV TK135 gửi 9084 | |
![]() 15ED | 100k/ 15 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 15ED gửi 9084 | |
![]() MXH100 | 100k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH100 gửi 9084 | |
![]() MXH120 | 120k/ tháng | - 1GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 30" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH120 gửi 9084 | |
![]() PT120 | 120k/ tháng | - 2 GB/ ngày | BV PT120 gửi 9084 | |
![]() PT90 | 90k/ tháng | - 1.5 GB/ ngày | BV PT90 gửi 9084 | |
PT70 | 70k/ tháng | - 1GB/ ngày | BV PT70 gửi 9084 | |
![]() NCT89T | 89k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data TikTok, Nhaccuatui. | BV NCT89T gửi 9084 | |
KC90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV KC90 gửi 9084 | |
KC120 | 120k/ 30 ngày | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV KC120 gửi 9084 | |
NA70 | 70k/ 30 ngày | - 10GB | BV NA70 gửi 9084 | |
NA90 | 90k/ 30 ngày | - 15GB | BV NA90 gửi 9084 | |
NA120 | 120k/ 30 ngày | - 20GB | BV NA120 gửi 9084 | |
![]() | ||||
KR8 | 5k/ 1 ngày | - 1GB | KR8 gửi 9909 | |
KAT5 | 20k/ 7 ngày | - 7GB | KAT5 gửi 9909 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
MFY200 | 200k/ 30 ngày | - 100 GB / 30 ngày - 500" thoại nội mạng. - 250" thoại ngoại mạng. - Miễn phí Data truy cập Facebook, Youtube | BV MFY200 gửi 9084 | |
MFY | 200k/ 30 ngày | - 200 GB/ 30 ngày - Miễn phí Data truy cập Facebook, Youtube | BV MFY gửi 9084 | |
![]() TK219 | 219k/ tháng | - 9GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook. - Gọi nội mạng miễn phí < 10" - 150 phút liên mạng | BV TK219 gửi 9084 | |
TT80 | 80k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập TikTok | BV TT80 gửi 9084 | |
YC30 | 99k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV YC30 gửi 9084 | |
HDY | 100k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV HDY gửi 9084 | |
6TK135 | 810k / 6 kỳ | - 8 GB/ ngày - Tăng 1GB Data so với gói tháng | BV 6TK135 gửi 9084 | |
12TK135 | 1.620k / 12 kỳ | - 9 GB/ ngày - Tăng 2GB Data so với gói tháng | BV 12TK135 gửi 9084 | |
6TK159 | 954k / 6 kỳ | - 7GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 100 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí data YouTube, Facebook - Tăng 1GB Data so với gói tháng | BV 6TK159 gửi 9084 | |
12TK159 | 1.908k / 12 kỳ | - 8GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 100 phút gọi ngoại mạng. - Miễn phí data YouTube, Facebook. - Tăng 2GB Data so với gói tháng | BV 12TK159 gửi 9084 | |
3KC90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC90 gửi 9084 | |
6KC90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | |
12KC90 | 1.080k / 6 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC90 gửi 9084 | |
3KC120 | 360k / 3 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC120 gửi 9084 | |
6KC120 | 720k / 6 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC120 gửi 9084 | |
12KC120 | 1.440k / 12 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC120 gửi 9084 | |
3KC150 | 450k / 3 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC150 gửi 9084 | |
6KC150 | 900k / 6 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC150 gửi 9084 | |
12KC150 | 1.800k / 12 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC150 gửi 9084 | |
3PT70 | 210k / 3 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 3PT70 gửi 9084 | |
6PT70 | 420k / 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6PT70 gửi 9084 | |
12PT70 | 840k / 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12PT70 gửi 9084 | |
3PT90 | 270k / 3 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 3PT90 gửi 9084 | |
6PT90 | 540k / 6 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 6PT90 gửi 9084 | |
12PT90 | 1.080k / 12 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 12PT90 gửi 9084 | |
3PT120 | 360k / 3 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 3PT120 gửi 9084 | |
6PT120 | 720k / 6 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 6PT120 gửi 9084 | |
12PT120 | 1.440k / 12 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 12PT120 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 |
Hy vọng với hướng dẫn chi tiết trên đây, quý khách sẽ thực hiện hủy gói cước CL50 Mobifone thành công nhanh chóng và dễ dàng. Chúc quý khách luôn hài lòng trong suốt quá trình đồng hành cùng gói ưu đãi này!